Việc sử dụng biểu mẫu thống kê sản xuất giúp nhà quản lý nắm bắt được tình hình SXKD; từ đây tổ chức giải quyết các vấn đề xảy ra, nâng cao hiệu lực/ hiệu quả sử dụng các nguồn lực…
Biểu mẫu thống kê sản xuất
Căn cứ Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT, ngày 31 tháng 03 năm 2011 của Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư: “Quy định Hệ thống Biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”.
Hệ thống biểu mẫu thuộc Chế độ báo cáo thống kê Doanh nghiệp (biểu mẫu thống kê sản xuất) ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:
Danh mục biểu mẫu báo cáo (gồm 37 biểu mẫu), cụ thể như sau:
>>> Tìm hiểu Công việc thống kê sản xuất?
-
Báo cáo tháng gồm: 10 biểu;
1. Báo cáo hoạt động SXCN – Mẫu 01-CS/SXCN
2. Báo cáo hoạt động thương mại – Mẫu 01-CS/HĐTM
3. Báo cáo hoạt động dịch vụ kinh doanh khác – Mẫu 01-CS/HĐDV
4. Báo cáo hoạt động vận tải, kho bãi – Mẫu 01-CS/VTKB
5. Báo cáo hoạt động lưu trú, ăn uống và du lịch – Mẫu 01-CS/LTDL
6. Báo cáo hoạt động xuất khẩu hàng hóa – Mẫu 01-CS/XKHH
7. Báo cáo hoạt động nhập khẩu hàng hóa – Mẫu 01-CS/NKHH
8. Báo cáo hoạt động bưu chính, chuyển phát, viễn thông – Mẫu 01-CS/BCVT
9. Báo cáo vốn đầu tư thực hiện – Mẫu 01-CS/VĐTƯ
10. Báo cáo hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài – Mẫu 01-CS/ĐTNN
-
Báo cáo quý gồm: 04 biểu;
1. Báo cáo vốn đầu tư thực hiện – Mẫu 02-CS/VĐTƯ
2. Báo cáo hoạt động xây dựng – Mẫu 02-CS/HĐXD
3. Báo cáo hoạt động thu về dịch vụ từ nước ngoài – Mẫu 02-CS/XKDV
4. Báo cáo hoạt động chi về dịch vụ cho nước ngoài – Mẫu 02-CS/NKDV
-
Báo cáo 6 tháng gồm: 01 biểu;
1. Báo cáo lao động và thu nhập – Mẫu 03-CS/LĐTN
-
Báo cáo năm gồm: 22 biểu.
1. Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh – Mẫu 04-CS/SXKD
2. Báo cáo hoạt động sản xuất công nghiệp – Mẫu 04-CS/SXCN
3. Báo cáo hoạt động xây dựng – Mẫu 04-CS/HĐXD
4. Báo cáo hoạt động thương mại – Mẫu 04-CS/HĐTM
5. Báo cáo hoạt động dịch vụ kinh doanh khác – Mẫu 04-CS/HĐDV
6. Báo cáo hoạt động vận tải, kho bãi – Mẫu 04-CS/VTKB
7. Báo cáo hoạt động dịch vụ lưu trú – Mẫu 04-CS/HĐLT
8. Báo cáo hoạt động dịch vụ ăn uống – Mẫu 04-CS/DVAU
9. Báo cáo du lịch lữ hành và các hoạt động du lịch – Mẫu 04-CS/DLLH
10. Báo cáo hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin – Mẫu 04-CS/CNTT
11. Báo cáo thực hiện góp vốn điều lệ – Mẫu 04-CS/GVĐL
12. Báo cáo diện tích, năng suất, sản lượng cây nông nghiệp – Mẫu 04-CS/SLNN
13. Báo cáo số lượng và sản phẩm chăn nuôi – Mẫu 04-CS/SPCN
14. Báo cáo trồng rừng, chăm sóc rừng và khai thác lâm sản – Mẫu 04-CS/KTLS
15. Báo cáo nuôi trồng thủy sản – Mẫu 04-CS/NTTS
16. Báo cáo khai thác thủy sản – Mẫu 04-CS/KTTS
17. Báo cáo kết quả hoạt động thu gom và xử lý rác thải – Mẫu 04-CS/TGRT
18. Báo cáo hoạt động xuất khẩu hàng hóa – Mẫu 04-CS/XKHH
19. Báo cáo hoạt động nhập khẩu hàng hóa – Mẫu 04-CS/NKHH
20. Báo cáo hoạt động thu về dịch vụ từ nước ngoài – Mẫu 04-CS/XKDV
21. Báo cáo hoạt động chi về dịch vụ cho nước ngoài – Mẫu 04-CS/NKDV
22. Báo cáo công trình, hạng mục công trình thực hiện trong năm – Mẫu 04-CS/SPXD
Bên cạnh đó, đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài cần tuân thủ một số yêu cầu sau:
– Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có nghĩa vụ chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác những chỉ tiêu quy định trong từng biểu mẫu báo cáo; lập báo cáo theo đúng quy định về thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo; gửi báo cáo để bảo đảm đúng ngày nhận báo cáo của đơn vị nhận báo cáo.
– Phương thức gửi báo cáo: Các báo cáo thống kê được thực hiện dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử).
Công việc của kế toán thống kê sản xuất
Điều 2, Nghị định số 288-CP của Hội đồng Chính phủ ngày 29/10/1977 “Ban hành điều lệ công tác kế toán – thống kê xí nghiệp quốc doanh” có nội dung quy định về công việc của kế toán thống kê sản xuất bao gồm:
“Điều 2. – Nội dung của công việc kế toán – thống kê ở xí nghiệp bao gồm:
1. Hạch toán số lượng lao động, sử dụng thời gian lao động và kết quả lao động; hạch toán tiền lương và bảo hiểm xã hội.
2. Hạch toán tài sản cố định: nhà cửa, vật kiến trúc, thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải và các tài sản cố định khác.
3. Hạch toán tài sản lưu động: nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phụ tùng thay thế và các công cụ lao động thuốc vốn lưu động, phế liệu…(gọi chung là vật liệu).
4. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành các loại sản phẩm, công việc trong và ngoài sản xuất, kinh doanh cơ bản.
5. Hạch toán nhập, xuất thành phần, tiêu thụ sản phẩm công việc trong và ngoài sản xuất kinh doanh cơ bản.
6. Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán, tín dụng.
7. Hạch toán các loại vốn, các loại quỹ.
8. Hạch toán lãi, lỗ trong và ngoài sản xuất, kinh doanh cơ bản và phân phối lãi.
9. Hạch toán xây dựng cơ bản.”
>> Tìm hiểu phần mềm hỗ trợ thực hiện công việc kế toán thống kê sản xuất.
>> Tham khảo phần mềm kế toán quản trị BRAVO